Tham khảo Dance_the_Night_Away_(bài_hát_của_Twice)

  1. “곡 정보 – Dance The Night Away”. Melon (bằng tiếng Hàn). Kakao M Corp. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  2. 1 2 “TWICE to make super-fast comeback in July!”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  3. “TWICE to return with summer dance music next week”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  4. Jeon, Hyo-jin. “Twice to return with 'Dance the Night Away' on July 9”. The Korea Herald. Herald Corporation. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  5. Soh, Serena. “Twice dances all the way to the top of the charts”. Kpop Herald. Herald Corporation. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  6. “TWICE to come back with 'Dance The Night Away' written by Whee Sung”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  7. 1 2 “TWICE's new song takes local music charts by storm”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  8. 1 2 “TWICE Get Ready to 'Dance the Night Away' in Tropical New Video: Watch”.
  9. “[V Report] Twice getting ready to sweep summer K-pop scene”.
  10. “[V Report Plus] Twice's choreography teaser draws attention”.
  11. “Twice's 'Dance The Night Away' is a 100M hit”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  12. “유튜브, 올해 인기 뮤직비디오 1위 아이콘의 '사랑을 했다'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Newsis. 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  13. “트와이스, '음원 차트 올킬'부터 '무대 최초 공개'까지…60분 순삭 [V앱종합]”.
  14. “[뮤직뱅크] 원조 예쁜애 옆 예쁜애 '트와이스', 이번엔 여름 여신으로 변신 'Dance The Night Away'”.
  15. “'음악중심' 트와이스, 무더위 날리는 청량미 'Dance The Night Away'”.
  16. “'인기가요' 트와이스 컴백, 출구없는 매력 '순백의 요정들'”.
  17. “'쇼챔피언' 트와이스 컴백 직후 1위, 'Dance the night away' 공개(종합)”.
  18. “'엠카' 트와이스, 1위로 '썸머퀸' 등극..청하·세븐틴 컴백[종합]”.
  19. “【CD】 #TWICE2<通常盤/初回限定仕様>”. Tower Records Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  20. “Billboard Japan Hot 100 (2018/07/23 付け)”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  21. “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング – 2018年07月23日付”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  22. “2018년 28주차 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  23. “Billboard Korea – Kpop Hot 100 (The Week of July 16–22, 2018)”. Billboard Korea. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  24. “World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  25. “2018 Year-End Rankings”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.
  26. “2018년 Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  27. “Gaon Certification - Streaming”. Gaon Chart. 24 tháng 3 năm 2019.
  28. “방탄소년단·아이콘 3관왕…'가온차트 뮤직어워드' 정상”. Naver (bằng tiếng Hàn). EDaily. 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
  29. Jeon A-ram (ngày 18 tháng 7 năm 2018). “[종합] '쇼챔피언' 트와이스, 컴백 후 첫 1위 "휘성 선배님 감사"”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Xports Media. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  30. Lee A-young (ngày 19 tháng 7 năm 2018). “'엠카운트다운' 에이핑크vs트와이스, 1위 후보 격돌”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Xports Media. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  31. Kim Young-rok (ngày 20 tháng 7 năm 2018). “'뮤직뱅크' 트와이스 1위 '3관왕'…마마무·여자친구·세븐틴 컴백 [종합]'”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  32. Kim Myeong-mi (ngày 3 tháng 8 năm 2018). “'뮤직뱅크' 트와이스, 블랙핑크 꺾고 1위..현아♥이던 첫 무대(종합)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  33. Kim Yeon-ji (ngày 21 tháng 7 năm 2018). “[종합IS] '쇼!음악중심' 트와이스 1위..승리 솔로 컴백”. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  34. Ha Su-jeong (ngày 4 tháng 8 năm 2018). “'음악중심' 트와이스, 출연없이 1위·8관왕..아이콘 컴백 [종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  35. Lee Jeong-ho (ngày 11 tháng 8 năm 2018). “'음악중심' 트와이스, 방송출연 없어도 1위..음방 10관왕”. Naver (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  36. Lee Hye-rang (ngày 22 tháng 7 năm 2018). “'인기가요' 트와이스 1위…승리→마마무·청하까지 대거 컴백(종합)”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2018.
  37. Bae Hyo-ju (ngày 29 tháng 7 năm 2018). “'인기가요' 트와이스 1위, 활동 끝나도 인기 현재진행형(종합)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2018.
  38. Kim Na-ra (ngày 5 tháng 8 năm 2018). “'인기가요' 트와이스, 출연 없이 '9관왕'…컴백 아이콘·아듀 블랙핑크 [종합]”. My Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2018.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dance_the_Night_Away_(bài_hát_của_Twice) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2018072... http://pop.heraldcorp.com/view.php?ud=201807221153... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://isplus.live.joins.com/news/article/article.... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2018... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2018... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2018... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20180618000...